Tra từ 'be equipped with' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. with giới từ. Động từ Chuyên mục chia động từ của bab.la Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Workplace Enterprise Fintech China Policy Newsletters Braintrust wjec chemistry Events Careers swgoh best teams Suffer + obj + verb-ing. Suffer from sth nghĩa là gì? Độ phổ biến của giới từ sau Suffer. In 66% of cases suffer from is used. In 8% of cases suffer in is used. In 5% of cases suffer for is used. In 4% of cases suffer by is used. In 4% of cases suffer with is used. In 2% of cases suffer as is used. Trong không khí hồ hởi của Lễ khai giảng năm học 2022-2023 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT), một phần rất thú vị và được nhiều thầy cô, các bạn sinh viên mong đợi là chương trình tọa đàm với chủ đề "Gen Z: Chuyện lập thân, lập nghiệp". Tìm khách sạn giá rẻ gần International Convention Center Bangkok với đánh giá và bình luận thật trên Trip.com. Đặt khách sạn ở International Convention Center, Bangkok cho hành trình của bạn và nhận những khuyến mãi và ưu đãi hấp dẫn từ Trip.com! Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Trong các giới từ trong tiếng anh thì từ mà nhiều người thắc mắc gặp phải là “Fascinated nghĩa là gì?”, Fascinated đi với giới từ gì – “Fascinated by or with ?” chắc chắn là những câu hỏi các bạn thường đặt ra khi lần đầu tìm hiểu về tính từ này. Trong bài viết dưới đây, IELTS Academic sẽ giúp bạn trả lời tất tần tật câu hỏi liên quan đến “Fascinated” nhé. Nhớ đọc hết bài viết nha! Fascinated đi với giới từ gì kèm bài tập có đáp án “Fascinated” nghĩa là gì? – Fascinated đi với giới từ gì“Fascinated by” hay “Fascinated with”?So sánh về ý nghĩa và cách sử dụngSo sánh về mức độ phổ biến So sánh “Fascinated” và “Fascinating”Điểm giống nhauĐiểm khác nhauBài tập rèn luyệnTổng kết Trước hết hãy cùng xem định nghĩa của từ “fascinated” “Fascinated” được sử dụng trong câu như một tính từ, mang một số nét nghĩa chính như “rất thú vị, ấn tượng, mê mẩn, cuốn hút”. Cấu tạo từ của “Fascinated” bắt nguồn từ động từ “Fascinate”, sau đó thêm đuôi “d”, để trở thành tính từ đuôi “ed”, sử dụng mô tả cảm xúc con người. Đôi khi, “Fascinated” đóng vai trò là một động từ chia trong thì quá khứ và hoàn thành. Ví dụ Tính từ This scenery made me fascinated at first sight. Phong cảnh làm tôi mê mẩn từ cái nhìn đầu tiênĐộng từ The children fascinated when the game began. Bọn trẻ đã rất phấn khích, mê mẩn khi trò chơi bắt đầu Như vậy là qua phần đầu tiên, các bạn đã hiểu “Fascinated nghĩa là gì?” rồi phải không nào. >>> Xem thêm ” Opposed đi với giới từ gì “ Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. “Fascinated by” hay “Fascinated with”? So sánh về ý nghĩa và cách sử dụng Xét về nghĩa, không có sự khác nhau giữa hai cụm từ này, chúng đều được hiểu là “bị hấp dẫn, mê hoặc bởi ai cái gì” Ví dụ I’ve been fascinated by his presentation. Cô ấy bị hấp dẫn bởi bài thuyết trình của anh ta = I’ve been fascinated with his presentation. Cô ấy bị hấp dẫn bởi bài thuyết trình của anh ta. Tuy nhiên, nếu gắn với ngữ pháp của câu bị động, ta xét “fascinated” dưới vai trò là một động từ phân từ. Ta thấy, giới từ “with” được dùng khi và chỉ khi tân ngữ đằng sau nó là một vật không phải con người. Mặt khác, giới từ “by’ được sử dụng khi tân ngữ đằng sau là người. Ví dụ She was fascinated with these beautiful flowers. Cô ấy bị mê mẩn bởi những bông hoa đẹp nàyShe was fascinated by him. He gave her a bunch of beautiful flowers. Cô ấy bị làm cho mê mẩn bởi anh ta. Anh ấy đã tặng cô ấy một bó hoa rất đẹp >>> Xem thêm ” Equipped đi với giới từ gì “ So sánh về mức độ phổ biến Theo một số nghiên cứu gần đây, mật độ sử dụng cụm từ “fascinated by” cao hơn so với cụm “fascinated with”. Người bản địa sử dụng ngôn ngữ cho rằng “fascinated by” có thể dùng với tân ngữ phía sau là người và kể cả vật,…. Ví dụ The children were absolutely fascinated by the video game. = The children were absolutely fascinated with the video game. Bọn trẻ đã hoàn toàn bị mê mẩn bởi trò điện tử Qua mục này, bạn đọc đã hiểu tường tận ý nghĩa các kết hợp giới từ của “Fascinated” rồi phải không nào? Để tránh nhầm lẫn giữa việc sử dụng “with” hay “by”, IELTS Academic khuyên bạn nên sử dụng “Fascinated by” cho mọi trường hợp nha. So sánh “Fascinated” và “Fascinating” Điểm giống nhau Cả “Fascinated” và “Fascinating” đều có những điểm chung sau đây Đều có gốc động từ là “Fascinate”Đều được sử dụng như một tính từ trong câuĐều mang nghĩa “thú vị, cuốn hút, mê hoặc,…” Ví dụ I was fascinated by his new novel. Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết mới của anh ấyHis new novel was so fascinating. Cuốn tiểu thuyết mới của anh ấy rất thú vị, cuốn hút Điểm khác nhau Điểm khác nhau rõ ràng nhất có thể thấy ở hình thức của hai tính từ này. “Fascinated” là tính từ đuôi “ed” trong khi “Fascinating” được hình thành từ việc thêm đuôi “ing” vào động từ “Fascinate” ban đầu. “Fascinated” được dùng để mô tả cảm xúc của con người. Còn “Fascinating” mô tả tính chất của sự vật, sự việc. Ví dụ He wrote a fascinated story about his wrote a fascinating story about his was fascinating with his was fascinated with his => Ngoài giới từ trên mời bạn tham khảo thêm những giới từ mà chắc bạn chưa biết Bài tập rèn luyện Điền “FASCINATED” hoặc “FASCINATING” Geography is ………………, I often spend 3 hours per day studying was……………when he talked about his travels in New York found the Avenger movie ………….The museum which has a …………. collection of exhibits ranging from Iron Age pottery to Inuit clothing opens on Monday. This large palace made me ………… at first mom is ………….. with the decoration of this breathtaking view ………… my soul. Audiences were ……….. by her performance on stage last love reading …………….. cartoons. They make me ……………My younger brother is sometimes …………. by computer game. Đáp án FASCINATINGFASCINATEDFASCINATINGFASCINATINGFASCINATEDFASCINATEDFASCINATEDFASCINATEDFASCINATING/FASCINATEDFASCINATED Tổng kết Trên đây là tổng hợp đầy đủ kiến thức tiếng Anh của từ “Fascinated”. Qua bài viết này, IELTS Academic hi vọng bạn đã nắm được định nghĩa cũng như các kết hợp giới từ với “Fascinated” trong tiếng Anh. Đừng quên làm đầy đủ bài tập rèn luyện và học kiến thức ngữ pháp để sử dụng thành thạo từ vựng này nhé. IELTS Academic chúc bạn học tốt! Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ According to him, the schools' syllabuses must be up to date while the academic institutions should be equipped with modern learning facilities. Candidates will be equipped with the necessary skills to reach their dream career in the new age retail industry and continue self development. The aim is to eventually have all 22,000 employees across 18 markets be equipped with the product. Diagnosis also requires imaging that some hospitals may not be equipped with. The new motorbikes will solve this problem as it will be equipped with all the primary fire controlling equipment. be connected with động từbe in contact with động từbe acquainted with động từ Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Excited là một từ khá quen thuộc trong tiếng Anh nhưng để hiểu rõ Excited đi với giới từ gì thì không phải ai cũng biết. Bài viết dưới đây của IELTS LangGo sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật những giới từ đi với tính từ “Excited”. Đặc biệt ở cuối bài viết, IELTS LangGo còn chuẩn bị 3 bài tập để cho bạn nắm vững kiến thức về các cấu trúc liên quan đến Excited và hiểu rõ tính từ Excited đi với những giới từ gì. Để biết được Excited đi với giới từ gì, cùng lướt xuống và học cùng chúng mình nhé! Học tiếng Anh dễ dàng với IELTS LangGo 1. Excited là gì? Excited / a cảm thấy vui vẻ, phấn khích và thích thú Ví dụ My younger sister was very excited when she saw the kitten. Em gái của tôi đã rất vui khi thấy chú mèo nhỏ Taylor is excited about having the chance to share her experiences with others. Taylor rất phấn khích khi có cơ hội chia sẻ những kinh nghiệm của cô ấy với mọi người Are you excited at travelling to Italy this winter? Bạn có cảm thấy vui vì được đi du lịch nước Ý mùa đông này không? Tính từ “excited” đi với nhiều giới từ khác nhau. Mỗi khi excited kết hợp với một giới từ khác nhau lại tạo nên một cụm từ truyền tải một nét nghĩa khác nhau. Để biết rõ hơn Excited đi với giới từ gì, các bạn hãy xem kĩ những phần kiến thức dưới đây do IELTS LangGo tổng hợp lại. Từ Excited có thể đi với các giới từ như in, at, about,... Excited about Excited about vui vẻ, hào hứng với. Excited about được sử dụng phổ biến nhất và thường xuất hiện trong nhiều tình huống, ngữ cảnh giao tiếp khác nhau trong cuộc sống hàng ngày. Cấu trúc Be excited about + N/Gerund Ví dụ She felt really excited about encountering a handsome guy at the appointment. Cô ấy cảm thấy thực sự vui vì đã gặp được một anh chàng bảnh trai ở cuộc hẹn The little girl wasn’t excited about the giant Teddy bear. Bé gái không cảm thấy vui vẻ với con gấu Teddy khổng lồ Có một số bạn thắc mắc rằng nên sử dụng excited with hay excited about và làm sao để phân biệt hai cụm này. Thông thường excited with ít được sử dụng hơn excited about trong tiếng Anh. Do đó, để cách nói tiếng Anh được tự nhiên và linh hoạt hơn, các bạn hãy ưu tiên sử dụng excited about hơn nhé! Excited at Excited at vui mừng về một điều gì đó Cấu trúc Excited at dùng để diễn tả một ai đó đang cảm thấy vui mừng, phấn khích về điều gì đó, được dùng nhiều nhất khi nói về một lí do lý do tạo nên sự phấn khích Cấu trúc Ví dụ Are you excited at studying with the new English teacher? Bạn có thích học với cô giáo tiếng Anh mới không? Do you think they are not very excited at coming back home? Bạn có nghĩ là họ không thấy vui khi trở về nhà không? My sons used to be excited at learning Maths? Những người con trai của tôi đã từng rất thích học Toán Excited by Nét nghĩa của - Excited by có sự khác biệt rõ rệt so với những giới từ còn lại. Cụm “excited by” nghiêng về nghĩa “cảm thấy phấn khích do ...”, thể hiện cách thức, phương tiện. Cấu trúc Ví dụ I couldn’t feel excited by being scolded like that. Tôi không thể vui vẻ nổi khi bị mắng mỏ như thế này The cute cat is excited by its colorful toys. Bé mèo đáng yêu cảm thấy vui vẻ bởi những món đồ chơi rực rỡ của em She was desperately puzzled but strangely excited by the song. Cô ấy đang cảm thấy cực kì khó xử thì đột nhiên hào hứng lên bởi bài hát Excited for informal “Excited for” mang tính informal thân mật gần gũi, không trang trọng nên trong tiếng Anh “Excited for” thường được sử dụng trong giao tiếp với bạn bè hoặc người thân. “Excited for” đặc biệt không sử dụng để giao tiếp trong những tình huống cần sự nghiêm túc. Cấu trúc Be excited for + N/Gerund Ví dụ I am excited for your lovely present. Mình cảm thấy thích thú với món quà đáng yêu của cậu Are you excited for being in time at the school? Cậu có thấy phấn khích vì đến trường vừa kịp giờ không? Your girlfriend was not excited for searching you in the crowd this morning. Bạn gái của bạn không thích thú gì với việc tìm cậu trong đám đông sáng nay đâu Có thể bạn quan tâm Giải đáp Agree đi với giới từ gì và một số thành ngữ với Agree thường dùng Provide đi với giới từ gì? 3 phút nắm chắc các cấu trúc của Provide Bored đi với giới từ gì? Tất tần tật cách sử dụng Bored bạn cần biết ngữ với Excited Sau khi nắm được Excited đi với giới từ gì, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm về các thành ngữ với Excited nhé. Be nothing to get excited about Be nothing to get excited about Không có gì để lấy làm thú vị Đây là một cụm khá quen thuộc với người bản xứ, được sử dụng nhiều trong các tình huống hội thoại thường ngày. IELTS LangGo tin rằng các bạn sẽ nhớ được thành ngữ này dễ thôi. Ví dụ There is nothing to get excited about. Chẳng có gì vui cả/ Không có gì để lấy làm thú vị Don’t get excited Don’t get excited đừng phấn khích Các bạn có thể sử dụng cụm “ don’t get excited” trong nhiều trường hợp. Ví dụ My close friend is very insane so I have to tell her “Don’t get excited” many times.Bạn thân của tôi rất khác thường nên tôi phải bảo bạn ấy “Đừng phấn khích” rất nhiều lần On the edge of your seat On the edge of your seat vô cùng phấn khích Ví dụ She was on the edge of her seat when she first met him. Cô ấy cực kì phấn khích trong lần đầu gặp anh ta 3. Bài tập ứng dụng Sau bài viết này của IELTS LangGo, hẳn là bạn đã thu về cho mình một lượng kiến thức mới về tính từ “Excited đi với giới từ gì” phải không nào? Tuy nhiên, để có thể thành thạo và nắm vững kiến thức hơn, bạn đừng quên làm thêm 3 bài tập dưới đây nhé. Bài tập “Excited đi với giới từ gì” Bài 1 Hãy điền những cụm Excited + giới từ vào ô trống để hoàn thành câu 1. Your girlfriend was not … searching you in the crowd this morning. 2. I probably never feel … being scolded. 3. I’m travelling to Italy this summer and that’s what I’m … Bài 2 Nối những cụm từ trong ô ở cột A vào phần giải thích trong ô ở cột B A B Don’t get excited Use for expressing boredom Be nothing to get excited about Very excited On the edge of your seat Use for calm down people Bài 3 Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng 1. The woman was strangely excited by look at her baby. 2. “Don’t take excited!”- My mom said to me when she saw me yelling out in the yard. 3. Everyone in Vietnam was excited about have freedom and independence. 3. Yesterday, my younger sister was excited by receive a gift from her friends. ĐÁP ÁN Bài 1 1. Đáp án đúng excited at/about Excited at/about thích thú trong việc gì 2. Đáp án đúng excited by Dịch “Tôi có lẽ không bao giờ cảm thấy thích thú bằng việc bị mắng”. 3. Đáp án đúng excited about/at/for Bài 2 Don’t get excited Use for calm down people Be nothing to get excited about Use for expressing the boredom On the edge of your seat Very excited Bài 3 1. Đáp án đúng look => looking Cấu trúc be excited by + N/Gerund cho nên look phải chuyển thành looking. 2. Đáp án đúng take => get Thành ngữ Don’t get excited nên phải sửa take thành get. 3. Đáp án đúng have => having Cấu trúc be excited about + N/Gerund cho nên have chuyển thành having. 4. Đáp án đúng receive => receiving Cấu trúc be excited by + N/Gerund cho nên receive chuyển thành receiving. Qua những kiến thức và bài tập về Excited trên đây, LangGo hy vọng các bạn có thể nắm rõ Excited đi với giới từ gì cùng ý nghĩa và cách dùng của từng cụm từ. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về các chủ điểm ngữ pháp IELTS TẠI ĐÂY. Chúc các bạn thành công! Q equipped có nghĩa là gì? A to be equipped with ~ = has ~; was provided with the ~ that are necessaryThe soldiers are equipped with enough supplies to last them two modern cars are equipped with satellite guidance equipped every new city bus with free wi-fi. Xem thêm câu trả lời To be equipped with là gì trong Tiếng Anh? Hãy cùng xem ví dụ phía bên dưới nha. Các cụm từ mà các bạn sẽ học là To Be Equipped With được trang bị kiến thức Ví dụ The new furniture workshop is equipped with many wood-cutting nội thất mới được trang bị với nhiều máy xẻ gỗ Due To bởi vì Ví dụ The meeting was cancelled due to the storm. Buổi họp bị hủy bỏ do trời bão. Corporate Job việc trong các công ty, tập đoàn Dead-End Job Xem thêm các từ vựng về Job ở bài viết Sự Khác Nhau Giữa Work và Job trong tiếng Anh ví dụ và ý nghĩa thực tế của các từ có liên quan tới Job Tra cứu từ điển online miễn phí tại đây Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs Trạng Từ Tiếng Anh, hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences Intermediate – Upper Intermediate Levels Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.

equipped đi với giới từ gì